Đọc nhanh: 耶稣 (gia tô). Ý nghĩa là: chúa Giê-xu; Jesus Christ; Chúa. Ví dụ : - 耶稣以比喻教导。 Giáo dục người ta bằng phép tương phản của Giêsu.. - 耶稣对佣人说:“往缸里倒满水。”他们便把缸灌满了水。 Chúa Jesus nói với người hầu: "Hãy đổ nước vào cái bể." Họ sau đó đổ đầy nước vào cái bể.. - 从圣坛窃取耶稣受难像是亵渎神灵的行为. Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
耶稣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúa Giê-xu; Jesus Christ; Chúa
人名(公元前4?~公元30?)犹太人,基督教的创始者宣传博爱和平的教旨,因法利赛人恶其扰乱旧章,屡谋害之,于是至巴力斯坦诸地,后至耶路撒冷说教,从者云集,但因 与犹太传统宗教抵牾,被罗马官吏钉死在十字架上
- 耶稣 以 比喻 教导
- Giáo dục người ta bằng phép tương phản của Giêsu.
- 耶稣 对 佣人 说 : 往缸 里 倒 满水 。 他们 便 把 缸 灌满 了 水
- Chúa Jesus nói với người hầu: "Hãy đổ nước vào cái bể." Họ sau đó đổ đầy nước vào cái bể.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耶稣
- 我主 耶稣基督
- Chúa và Cứu Chúa của tôi, Chúa Giêsu Kitô.
- 耶稣 以 比喻 教导
- Giáo dục người ta bằng phép tương phản của Giêsu.
- 耶稣 是 救世主
- Chúa Giêsu là Đấng Cứu Thế.
- 愿 上帝 和 我们 的 主 耶稣基督 保佑 我们
- Chúc tụng vị thần và là cha của Chúa Giê Su Ky Tô của chúng ta.
- 耶稣 对 佣人 说 : 往缸 里 倒 满水 。 他们 便 把 缸 灌满 了 水
- Chúa Jesus nói với người hầu: "Hãy đổ nước vào cái bể." Họ sau đó đổ đầy nước vào cái bể.
- 耶稣 很 神圣
- Chúa Giêsu rất thiêng liêng.
- 耶稣基督 觉得 痛苦 和 疑惑 的 时候 你 在 他 身边 吗
- Bạn có ở đó khi Chúa Giê Su Ky Tô có khoảnh khắc nghi ngờ và đau đớn không?
- 圣诞节 的 教堂 里 总会 讲述 耶稣 的 诞生 故事
- Ở nhà thờ trong dịp Giáng Sinh, họ luôn kể lại câu chuyện sự ra đời của Chúa Jesu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稣›
耶›