Đọc nhanh: 耳环 (nhĩ hoàn). Ý nghĩa là: bông tai; khuyên tai; hoa tai. Ví dụ : - 他送给她一对耳环。 Anh ấy tặng cô ấy một đôi khuyên tai.. - 她戴了一对漂亮的耳环。 Cô ấy đeo một đôi hoa tai rất đẹp.. - 这对耳环是银质的。 Đôi hoa tai này làm bằng bạc.
耳环 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bông tai; khuyên tai; hoa tai
用金属或玉石制成的戴在耳垂上的装饰品
- 他 送给 她 一对 耳环
- Anh ấy tặng cô ấy một đôi khuyên tai.
- 她 戴 了 一对 漂亮 的 耳环
- Cô ấy đeo một đôi hoa tai rất đẹp.
- 这 对 耳环 是 银质 的
- Đôi hoa tai này làm bằng bạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 耳环
✪ 1. Số lượng + 对/副/只/个 + 耳环
số lượng danh
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 她 有 三副 耳环
- Cô ấy có ba đôi hoa tai.
- 我 需要 一对 耳环
- Tôi cần một đôi hoa tai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳环
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 她 有 三副 耳环
- Cô ấy có ba đôi hoa tai.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 我 需要 一对 耳环
- Tôi cần một đôi hoa tai.
- 他 送给 她 一对 耳环
- Anh ấy tặng cô ấy một đôi khuyên tai.
- 她 戴 着 一对 漂亮 的 耳环
- Cô ấy đeo một đôi khuyên tai xinh xắn.
- 这 对 耳环 是 银质 的
- Đôi hoa tai này làm bằng bạc.
- 我们 买 了 一对 耳环
- Chúng tôi đã mua một đôi hoa tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
环›
耳›