耳根 ěrgēn
volume volume

Từ hán việt: 【nhĩ căn】

Đọc nhanh: 耳根 (nhĩ căn). Ý nghĩa là: mang tai, tai; lỗ tai. Ví dụ : - 耳根清净。 thanh tịnh không bị quấy rầy.

Ý Nghĩa của "耳根" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. mang tai

耳朵的根部也说耳朵根子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 耳根清净 ěrgēnqīngjìng

    - thanh tịnh không bị quấy rầy.

耳根 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tai; lỗ tai

(耳根儿) 耳朵

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳根

  • volume volume

    - 不堪入耳 bùkānrùěr

    - không thể nghe được.

  • volume volume

    - 耳根清净 ěrgēnqīngjìng

    - thanh tịnh không bị quấy rầy.

  • volume volume

    - 两根 liǎnggēn 筷子 kuàizi

    - Hai chiếc đũa

  • volume volume

    - 不过 bùguò shì 些小 xiēxiǎo 误会 wùhuì ěr

    - Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 群众 qúnzhòng de 批评 pīpíng 当做 dàngzuò 耳旁风 ěrpángfēng

    - không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.

  • volume volume

    - 两根 liǎnggēn 电线 diànxiàn 搭上 dāshàng le

    - Hai sợi dây điện đã nối với nhau.

  • volume volume

    - 小强 xiǎoqiáng 怒目圆睁 nùmùyuánzhēng 眉毛 méimao 竖起 shùqǐ 头发 tóufà 根根立 gēngēnlì 嘴里 zuǐlǐ 喷出 pēnchū 刺耳 cìěr de 声音 shēngyīn

    - Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Căn
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAV (木日女)
    • Bảng mã:U+6839
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+0 nét)
    • Pinyin: ěr , Réng
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:一丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SJ (尸十)
    • Bảng mã:U+8033
    • Tần suất sử dụng:Rất cao