Đọc nhanh: 耳廓狐 (nhĩ khuếch hồ). Ý nghĩa là: Vulpes zerda, fennec.
耳廓狐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Vulpes zerda
✪ 2. fennec
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳廓狐
- 他 只 爱 你 一个 人耳
- Anh ta chỉ yêu một mình bạn thôi.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 他 像 老狐狸 一样 狡猾
- Anh ta gian xảo như một con cáo già.
- 他们 遇到 了 狡猾 的 狐狸
- Họ đã gặp phải con cáo xảo quyệt.
- 他们 俩 附耳 谈 了 几句
- hai người ấy ghé tai nói thầm vài câu.
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
廓›
狐›
耳›