Đọc nhanh: 篝火狐鸣 (câu hoả hồ minh). Ý nghĩa là: trù hoạch khởi nghĩa; tính kế khởi nghĩa.
篝火狐鸣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trù hoạch khởi nghĩa; tính kế khởi nghĩa
《史记·陈涉世家》:'夜篝火,狐鸣呼曰:"大楚兴,陈胜王"'陈涉准备起义,夜里用笼罩住火,忽隐忽现像磷火,同时还学狐叫,假托狐鬼发动戍卒起事后用来比喻 策划起义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篝火狐鸣
- 他 点燃 了 篝火
- Anh ấy đã nhóm lửa trại.
- 篝火 熊熊 燃着
- Đống lửa đang cháy hừng hực.
- 营火会 上 燃起 熊熊 的 篝火
- hội lửa trại đốt một đống lửa thật to.
- 他 不 小心 踩 灭 了 篝火
- Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.
- 我们 围绕 篝火 坐下
- Chúng tôi ngồi xuống quanh đống lửa trại.
- 篝火 渐渐 熄灭 了
- Lửa trại dần dần tắt.
- 同学们 围着 篝火 翩翩起舞 纵情歌唱
- Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.
- 晚上 我们 生 了 篝火
- Tối nay chúng tôi đốt lửa trại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
狐›
篝›
鸣›