Đọc nhanh: 赤狐 (xích hồ). Ý nghĩa là: cáo lông đỏ; cáo lửa.
赤狐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cáo lông đỏ; cáo lửa
狐的一种,全身赤褐色或黄褐色,尾巴尖上的毛白色皮毛很珍贵产于中国东北等地也叫红狐,通称火狐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤狐
- 兔死狐悲 , 物伤其类
- thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 令狐 是 古 地名
- Linh Hồ là địa danh cổ.
- 麻黄 连 轺 赤小豆 汤
- Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang
- 你别 狐假虎威 欺负 我
- Bạn đừng có cáo mượn oai hùm mà bắt nạt tôi.
- 他 赤手空拳 面对 敌人
- Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.
- 他 怀着 一颗 赤心报国
- Anh ấy mang một tấm lòng chân thành để báo quốc.
- 他 赤 着 膊 在 干活 呢
- Anh ấy cởi trần đang làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狐›
赤›