Đọc nhanh: 耳塞 (nhĩ tắc). Ý nghĩa là: máy trợ thính, cái nút tai (khi bơi), ráy tai.
耳塞 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. máy trợ thính
小型受话器,可塞在耳中,常用在收音机和助听器上
✪ 2. cái nút tai (khi bơi)
用软橡胶制成的塞子,游泳时塞在耳中,防止水进入耳内
✪ 3. ráy tai
耳垢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳塞
- 事故 堵塞 了 交通
- Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 我 只好 塞着 耳朵 看书
- Tôi chỉ đành bịt tai lại đọc sách.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
耳›