Đọc nhanh: 耳食 (nhĩ thực). Ý nghĩa là: dễ tin; cả tin; nhẹ dạ.
耳食 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ tin; cả tin; nhẹ dạ
听别人这样说就信以为真
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳食
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 干 木耳 要 泡 发后 才 可以 食用
- Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 中国 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của Trung Quốc rất nổi tiếng.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耳›
食›