Đọc nhanh: 耳生 (nhĩ sinh). Ý nghĩa là: lạ tai.
耳生 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạ tai
听着生疏 (跟'耳熟'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳生
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 医生 检查 了 我 的 耳膜
- Bác sĩ đã kiểm tra màng nhĩ của tôi.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 医生 检查 了 他 的 耳唇
- Bác sĩ kiểm tra viền tai.
- 医生 检查 了 他 的 耳门
- Bác sĩ kiểm tra lỗ tai của anh ấy.
- 医生 检查 了 我 的 耳朵
- Bác sĩ đã kiểm tra tai của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
耳›