Đọc nhanh: 耳坠子 (nhĩ truỵ tử). Ý nghĩa là: khuyên tai; hoa tai; bông tai.
耳坠子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyên tai; hoa tai; bông tai
耳环 (多指带着坠儿的) 也说耳坠儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳坠子
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 这张 桌子 摇摇欲坠
- Cái bàn này lung lay sắp đổ.
- 死者 的 孩子 中有 谁 植入 过 人工 耳蜗 吗
- Có trẻ nào được cấy điện cực ốc tai không?
- 日子 长 了 , 她 才 觉察出 他 耳朵 有些 聋
- lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.
- 熟透 的 果子 坠落 地上
- Quả chín rơi xuống đất.
- 她 的 耳坠 非常 漂亮
- Bông tai của cô ấy rất đẹp.
- 这些 耳坠 是 手工 制作 的 , 非常 精美
- Những chiếc bông tai này được làm thủ công và vô cùng tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坠›
子›
耳›