耕地 gēngdì
volume volume

Từ hán việt: 【canh địa】

Đọc nhanh: 耕地 (canh địa). Ý nghĩa là: cày ruộng; cày bừa; cày cấy; cày xới, đất canh tác; đất trồng trọt. Ví dụ : - 农民们开始耕地了。 Những người nông dân bắt đầu cày xới.. - 这片地需要耕地。 Mảnh đất này cần được cày xới.. - 她每天都去耕地。 Cô ấy đi cày bừa mỗi ngày.

Ý Nghĩa của "耕地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

耕地 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cày ruộng; cày bừa; cày cấy; cày xới

用犁把田地里的土翻松

Ví dụ:
  • volume volume

    - 农民 nóngmín men 开始 kāishǐ 耕地 gēngdì le

    - Những người nông dân bắt đầu cày xới.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 需要 xūyào 耕地 gēngdì

    - Mảnh đất này cần được cày xới.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 耕地 gēngdì

    - Cô ấy đi cày bừa mỗi ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

耕地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đất canh tác; đất trồng trọt

种植物作物的土地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 耕地 gēngdì 需要 xūyào 施肥 shīféi

    - Mảnh đất canh tác này cần bón phân.

  • volume volume

    - 耕地 gēngdì de 土壤 tǔrǎng hěn 肥沃 féiwò

    - Đất canh tác rất màu mỡ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 翻耕 fāngēng 耕地 gēngdì

    - Họ đang cày xới đất canh tác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耕地

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 熟练地 shúliàndì 耕田 gēngtián

    - Ông nội cày ruộng thành thạo.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 耕地 gēngdì

    - Cô ấy đi cày bừa mỗi ngày.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 驾着 jiàzhe niú 耕地 gēngdì

    - Người nông dân dùng bò để kéo cày.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 翻耕 fāngēng 耕地 gēngdì

    - Họ đang cày xới đất canh tác.

  • volume volume

    - 辛勤 xīnqín 耕作 gēngzuò 田地 tiándì

    - Anh ấy chăm chỉ canh tác ruộng đồng.

  • volume volume

    - 耕种 gēngzhòng 200 英亩 yīngmǔ 土地 tǔdì

    - Cô ấy trồng trọt trên 200 mẫu đất.

  • volume volume

    - 土地 tǔdì 需要 xūyào 定期 dìngqī 休耕 xiūgēng

    - Đất đai cần được nghỉ ngơi định kỳ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 伙耕 huǒgēng le 十来 shílái

    - họ cùng cày cấy gần 10 mẫu ruộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Gēng
    • Âm hán việt: Canh
    • Nét bút:一一一丨ノ丶一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QDTT (手木廿廿)
    • Bảng mã:U+8015
    • Tần suất sử dụng:Cao