瓢泼 piáopō
volume volume

Từ hán việt: 【biều bát】

Đọc nhanh: 瓢泼 (biều bát). Ý nghĩa là: mưa to; mưa lớn; mưa như trút nước. Ví dụ : - 瓢泼大雨。 mưa như trút nước.

Ý Nghĩa của "瓢泼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. mưa to; mưa lớn; mưa như trút nước

形容雨大; 形容雨极大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 瓢泼大雨 piáopōdàyǔ

    - mưa như trút nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓢泼

  • volume volume

    - měi zài 空气 kōngqì 中比 zhōngbǐ tóng 活泼 huópo

    - Magie dễ phản ứng hơn đồng trong không khí.

  • volume volume

    - 瓢泼大雨 piáopōdàyǔ

    - mưa như trút nước.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men yòu 活泼 huópo yòu 漂亮 piàoliàng jiù xiàng 春天里 chūntiānlǐ de 花蕾 huālěi

    - Những đứa trẻ vừa hoạt bát vừa xinh đẹp, giống như nụ hoa vào mùa xuân.

  • volume volume

    - 瓢泼 piáopō 似的 shìde 大雨 dàyǔ 劈头盖脸 pītóugàiliǎn jiāo 下来 xiàlai

    - cơn mưa như trút nước ập xuống.

  • volume volume

    - 活泼 huópo 风趣 fēngqù 有说有笑 yǒushuōyǒuxiào

    - Cô ấy hoạt bát , vui tính, cười cười nói nói

  • volume volume

    - 大胆 dàdǎn 泼辣 pōla

    - gan dạ hùng dũng.

  • volume volume

    - 姑娘 gūniang yòu 活泼 huópo 又富 yòufù 幽默感 yōumògǎn 未婚夫 wèihūnfū 家人 jiārén 十分 shífēn 喜欢 xǐhuan

    - Cô gái này vừa sống động vừa hài hước, gia đình hôn phu của cô ấy rất thích cô ấy.

  • volume volume

    - de 性格 xìnggé hěn 活泼 huópo

    - Tính cách của cô ấy rất hoạt bát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bō , Pō
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:丶丶一フノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EIVE (水戈女水)
    • Bảng mã:U+6CFC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+11 nét)
    • Pinyin: Piáo
    • Âm hán việt: Biều
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶ノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFHVO (一火竹女人)
    • Bảng mã:U+74E2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình