Đọc nhanh: 瓢泼 (biều bát). Ý nghĩa là: mưa to; mưa lớn; mưa như trút nước. Ví dụ : - 瓢泼大雨。 mưa như trút nước.
✪ 1. mưa to; mưa lớn; mưa như trút nước
形容雨大; 形容雨极大
- 瓢泼大雨
- mưa như trút nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓢泼
- 镁 在 空气 中比 铜 活泼
- Magie dễ phản ứng hơn đồng trong không khí.
- 瓢泼大雨
- mưa như trút nước.
- 孩子 们 又 活泼 又 漂亮 , 就 像 春天里 的 花蕾
- Những đứa trẻ vừa hoạt bát vừa xinh đẹp, giống như nụ hoa vào mùa xuân.
- 瓢泼 似的 大雨 劈头盖脸 地 浇 下来
- cơn mưa như trút nước ập xuống.
- 她 活泼 风趣 , 有说有笑
- Cô ấy hoạt bát , vui tính, cười cười nói nói
- 大胆 泼辣
- gan dạ hùng dũng.
- 姑娘 又 活泼 又富 幽默感 未婚夫 家人 十分 喜欢 她
- Cô gái này vừa sống động vừa hài hước, gia đình hôn phu của cô ấy rất thích cô ấy.
- 她 的 性格 很 活泼
- Tính cách của cô ấy rất hoạt bát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泼›
瓢›