volume volume

Từ hán việt: 【bát】

Đọc nhanh: (bát). Ý nghĩa là: đổ; hắt; giội; té; vẩy (nước), ngang ngược; cứng đầu; hung hăng, hăng hái; khí thế; hăng say. Ví dụ : - 他把水泼到了地上。 Anh ấy đổ nước ra đất.. - 不要随便往窗外泼水。 Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.. - 她一发脾气就很泼。 Khi cô ấy tức thì rất ngang.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đổ; hắt; giội; té; vẩy (nước)

用力把液体向外倒或向外洒,使散开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 水泼 shuǐpō dào le 地上 dìshàng

    - Anh ấy đổ nước ra đất.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn wǎng 窗外 chuāngwài 泼水 pōshuǐ

    - Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngang ngược; cứng đầu; hung hăng

蛮横不讲理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发脾气 fāpíqi jiù hěn

    - Khi cô ấy tức thì rất ngang.

  • volume volume

    - 那家伙 nàjiāhuo 太泼 tàipō le

    - Thằng đó cứng đầu quá đấy.

✪ 2. hăng hái; khí thế; hăng say

有魄力

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 展现出 zhǎnxiànchū 很泼 hěnpō de

    - Cô ấy rất hăng say trong công việc.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 很泼 hěnpō

    - Cô ấy làm việc rất hăng say.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - měi zài 空气 kōngqì 中比 zhōngbǐ tóng 活泼 huópo

    - Magie dễ phản ứng hơn đồng trong không khí.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men yòu 活泼 huópo yòu 漂亮 piàoliàng jiù xiàng 春天里 chūntiānlǐ de 花蕾 huālěi

    - Những đứa trẻ vừa hoạt bát vừa xinh đẹp, giống như nụ hoa vào mùa xuân.

  • volume volume

    - 姑娘 gūniang yòu 活泼 huópo 又富 yòufù 幽默感 yōumògǎn 未婚夫 wèihūnfū 家人 jiārén 十分 shífēn 喜欢 xǐhuan

    - Cô gái này vừa sống động vừa hài hước, gia đình hôn phu của cô ấy rất thích cô ấy.

  • volume volume

    - 干活 gànhuó hěn 泼辣 pōla

    - làm việc rất năng nổ.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 很泼 hěnpō

    - Cô ấy làm việc rất hăng say.

  • volume volume

    - shì 活泼 huópo 女孩 nǚhái

    - Mạt Mạt là một cô gái hoạt bát.

  • volume volume

    - 小朋友 xiǎopéngyou 玩得 wándé 特别 tèbié 活泼 huópo

    - Bọn trẻ chơi rất năng động.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 教室 jiàoshì hěn 活泼 huópo

    - Trẻ em rất năng động trong lớp học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bō , Pō
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:丶丶一フノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EIVE (水戈女水)
    • Bảng mã:U+6CFC
    • Tần suất sử dụng:Cao