Đọc nhanh: 泼 (bát). Ý nghĩa là: đổ; hắt; giội; té; vẩy (nước), ngang ngược; cứng đầu; hung hăng, hăng hái; khí thế; hăng say. Ví dụ : - 他把水泼到了地上。 Anh ấy đổ nước ra đất.. - 不要随便往窗外泼水。 Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.. - 她一发脾气就很泼。 Khi cô ấy tức thì rất ngang.
泼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổ; hắt; giội; té; vẩy (nước)
用力把液体向外倒或向外洒,使散开
- 他 把 水泼 到 了 地上
- Anh ấy đổ nước ra đất.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
泼 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngang ngược; cứng đầu; hung hăng
蛮横不讲理
- 她 一 发脾气 就 很 泼
- Khi cô ấy tức thì rất ngang.
- 那家伙 太泼 了
- Thằng đó cứng đầu quá đấy.
✪ 2. hăng hái; khí thế; hăng say
有魄力
- 她 在 工作 中 展现出 很泼 的
- Cô ấy rất hăng say trong công việc.
- 她 做事 很泼
- Cô ấy làm việc rất hăng say.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼
- 镁 在 空气 中比 铜 活泼
- Magie dễ phản ứng hơn đồng trong không khí.
- 孩子 们 又 活泼 又 漂亮 , 就 像 春天里 的 花蕾
- Những đứa trẻ vừa hoạt bát vừa xinh đẹp, giống như nụ hoa vào mùa xuân.
- 姑娘 又 活泼 又富 幽默感 未婚夫 家人 十分 喜欢 她
- Cô gái này vừa sống động vừa hài hước, gia đình hôn phu của cô ấy rất thích cô ấy.
- 干活 很 泼辣
- làm việc rất năng nổ.
- 她 做事 很泼
- Cô ấy làm việc rất hăng say.
- 妺 妺 是 个 活泼 女孩
- Mạt Mạt là một cô gái hoạt bát.
- 小朋友 玩得 特别 活泼
- Bọn trẻ chơi rất năng động.
- 孩子 们 在 教室 里 很 活泼
- Trẻ em rất năng động trong lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泼›