Đọc nhanh: 忙得团团转 (mang đắc đoàn đoàn chuyển). Ý nghĩa là: Bận tối mắt tối mũi. Ví dụ : - 我每天都忙得团团转,哪有时间跟你聊天呢? Tôi ngày nào cũng bận tối mắt tối mũi, lấy đâu thời gian cùng bạn nói chuyện?
忙得团团转 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bận tối mắt tối mũi
- 我 每天 都 忙 得 团团转 , 哪有 时间 跟 你 聊天 呢 ?
- Tôi ngày nào cũng bận tối mắt tối mũi, lấy đâu thời gian cùng bạn nói chuyện?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忙得团团转
- 忙 得 团团转
- bận rộn suốt; bận túi bụi.
- 这个 线团 打得 很团
- Cuộn dây này cuộn rất tròn.
- 团结 顶得住 , 分裂 必 垮台
- Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
- 他 带领 团队 取得成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 工作 一 忙 , 我们 几个 人 就 得 连轴转
- công việc bận rộn, mấy người chúng tôi phải làm việc suốt ngày đêm.
- 我 觉得 洛杉矶 爱乐 管弦乐团 也 会 这样 吧
- Tôi không hiểu tại sao Philharmonic lại khác.
- 杂技团 的 票 , 不到 一个 钟头 就 卖 得 精光
- vé xem xiếc chỉ trong một tiếng đồng hồ đã bán sạch trơn.
- 我 每天 都 忙 得 团团转 , 哪有 时间 跟 你 聊天 呢 ?
- Tôi ngày nào cũng bận tối mắt tối mũi, lấy đâu thời gian cùng bạn nói chuyện?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
得›
忙›
转›