Đọc nhanh: 鸡奸 (kê gian). Ý nghĩa là: đồng tình luyến ái; đồng tính nam (giữa con trai với con trai); đồng tính luyến ái; kê gian.
鸡奸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng tình luyến ái; đồng tính nam (giữa con trai với con trai); đồng tính luyến ái; kê gian
指男人与男人之间发生性行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡奸
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 他 在 剔 鸡骨头
- Anh ấy đang gỡ xương gà.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 他 在 农场 喂养 鸡
- Anh ấy nuôi gà trên trang trại.
- 他 可能 是 个 内奸
- Anh ấy có thể là một tên nội gian.
- 他 因为 作奸犯科 被 抓 了
- Anh ta bị bắt vì làm việc phi pháp.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奸›
鸡›