jiān
volume volume

Từ hán việt: 【gian.can】

Đọc nhanh: (gian.can). Ý nghĩa là: gian (kẻ bán nước, bất trung), kẻ bán nước; gian tế; gian nhân, tự tư; tư lợi; gian lận; gian xảo; xảo quyệt. Ví dụ : - 这人是个大奸臣。 Người này là một đại gian thần.. - 那是个奸恶之徒。 Đó là một kẻ phản bội.. - 这人乃卖国奸徒。 Người này là một tên gian tế bán nước.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gian (kẻ bán nước, bất trung)

不忠于国家或君主的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这人 zhèrén shì 奸臣 jiānchén

    - Người này là một đại gian thần.

  • volume volume

    - shì 奸恶 jiānè 之徒 zhītú

    - Đó là một kẻ phản bội.

✪ 2. kẻ bán nước; gian tế; gian nhân

出卖国家、民族或阶级利益的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这人 zhèrén nǎi 卖国 màiguó 奸徒 jiāntú

    - Người này là một tên gian tế bán nước.

  • volume volume

    - shì 民族 mínzú de 奸人 jiānrén

    - Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng shì 内奸 nèijiān

    - Anh ấy có thể là một tên nội gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tự tư; tư lợi; gian lận; gian xảo; xảo quyệt

自私; 取巧

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè rén hěn 奸猾 jiānhuá

    - Anh ấy rất xảo quyệt.

  • volume volume

    - 行为 xíngwéi tài 奸巧 jiānqiǎo

    - Hành vi của anh ta quá gian xảo.

✪ 2. độc ác; nguy hiểm; độc hại

险恶; 危险; 有毒的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 处境 chǔjìng 有点 yǒudiǎn 奸危 jiānwēi

    - Tình trạng này hơi nguy hiểm.

  • volume volume

    - 前路 qiánlù 颇为 pǒwèi 奸险 jiānxiǎn

    - Con đường phía trước khá nguy hiểm.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gian dâm; thông dâm; ngoại tình

男女间发生不正当的或不合法的性行为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两人 liǎngrén zài 奸情 jiānqíng bèi 发现 fāxiàn

    - Hai người đang ngoại tình bị phát hiện ra..

  • volume volume

    - duì 夫妻 fūqī zài 奸情 jiānqíng

    - Cặp vợ chồng đó đang ngoại tình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 奸 + 得 + 很/要命

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 人奸 rénjiān hěn

    - Anh ta là một người rất gian xảo.

  • volume

    - 小杨 xiǎoyáng 奸得 jiāndé 要命 yàomìng

    - Tiểu Dương cực kỳ xảo trá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 前路 qiánlù 颇为 pǒwèi 奸险 jiānxiǎn

    - Con đường phía trước khá nguy hiểm.

  • volume volume

    - 君主 jūnzhǔ 昏庸 hūnyōng 奸臣 jiānchén 得宠 déchǒng

    - vua hôn quân gian thần được sủng ái.

  • volume volume

    - 发奸擿伏 fājiāntīfú ( 揭发 jiēfā 奸邪 jiānxié 使 shǐ 无可 wúkě 隐藏 yǐncáng )

    - tố giác kẻ gian ẩn náu

  • volume volume

    - méi 听见 tīngjiàn 奸诈 jiānzhà de 笑声 xiàoshēng ma

    - Bạn không nghe thấy tiếng cười xảo quyệt của anh ấy sao?

  • volume volume

    - 锄奸 chújiān

    - trừ gian.

  • volume volume

    - zhè rén hěn 奸猾 jiānhuá

    - Anh ấy rất xảo quyệt.

  • volume volume

    - de 强奸罪 qiángjiānzuì shì yào 坐实 zuòshí le

    - Anh sẽ đi vì tội hiếp dâm.

  • volume volume

    - 假若 jiǎruò 我们 wǒmen 还要 háiyào 维持 wéichí 庞大 pángdà de 机构 jīgòu jiù huì 正中 zhèngzhōng 敌人 dírén de 奸计 jiānjì

    - Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Can , Gian
    • Nét bút:フノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMJ (女一十)
    • Bảng mã:U+5978
    • Tần suất sử dụng:Cao