Đọc nhanh: 老马嘶风 (lão mã tê phong). Ý nghĩa là: ngựa già ngoắc ngoắc gió (thành ngữ); (nghĩa bóng) người lớn tuổi với những khát vọng lớn.
老马嘶风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngựa già ngoắc ngoắc gió (thành ngữ); (nghĩa bóng) người lớn tuổi với những khát vọng lớn
old horse sniffs the wind (idiom); fig. aged person with great aspirations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老马嘶风
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 老 主任 出马 , 带班 操作
- chủ nhiệm ra tay, hướng dẫn thao tác trực ban.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 这匹 老马 不时 地 嘶叫
- Con ngựa già này thi thoảng hí lên.
- 老人 步履蹒跚 地 走 在 马路上
- Người già bước đi loạng choạng trên đường
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 他 主动 帮助 老人 过 马路
- Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘶›
老›
风›
马›