Đọc nhanh: 老面皮 (lão diện bì). Ý nghĩa là: mặt dạn mày dày; mặt dầy; mặt dầy mày dạn (chỉ những người không biết xấu hổ là gì).
老面皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt dạn mày dày; mặt dầy; mặt dầy mày dạn (chỉ những người không biết xấu hổ là gì)
厚脸皮,指人不知羞耻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老面皮
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 人 老 了 , 皮肤 就 变得 干巴 了
- người già, da dẻ khô hết.
- 墙 面皮 出现 了 裂缝
- Bề mặt tường xuất hiện vết nứt.
- 土老帽 儿 主要 是 指 没 见过世面
- Người lỗi thời dùng để chỉ những người chưa từng nhìn thấy thế giới rộng lớn.
- 在 音乐 方面 , 我 是 个 老外
- Về mặt âm nhạc, tôi là người không có chuyên môn.
- 我们 在 老 地方 见面 吧
- Chúng ta gặp nhau ở chỗ cũ nhé.
- 他 渴望 一见 那些 熟悉 的 老面孔
- Anh ấy khao khát được gặp lại những gương mặt quen thuộc ấy.
- 他 一面 说话 , 一面 用眼 瞟 老李
- hắn vừa nói vừa liếc nhìn anh Lí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
老›
面›