Đọc nhanh: 老账 (lão trướng). Ý nghĩa là: nợ cũ, chuyện cũ; chuyện xảy ra đã lâu. Ví dụ : - 陈年老账。 nợ cũ lâu năm.. - 老账未还,又欠薪账。 nợ cũ vẫn chưa trả, lại thêm nợ mới.. - 不要翻过去的老账了。 đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
老账 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nợ cũ
旧账
- 陈年老账
- nợ cũ lâu năm.
- 老账 未 还 , 又 欠薪 账
- nợ cũ vẫn chưa trả, lại thêm nợ mới.
✪ 2. chuyện cũ; chuyện xảy ra đã lâu
比喻已经过了很久的事
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老账
- 陈年老账
- nợ cũ lâu năm.
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 老板 要求 及时 结账
- Ông chủ yêu cầu thanh toán đúng lúc.
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 老账 未 还 , 又 欠薪 账
- nợ cũ vẫn chưa trả, lại thêm nợ mới.
- 三七分 账
- chia bảy ba
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
账›