Đọc nhanh: 老者 (lão giả). Ý nghĩa là: lão già; ông già. Ví dụ : - 这位老者劝诫他不要越陷越深,一错再错。 Lão nhân gia dặn dò không được càng ngày càng lún sâu, càng ngày càng phạm sai lầm.
老者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lão già; ông già
年老的男子
- 这位 老者 劝诫 他 不要 越陷越深 一错再错
- Lão nhân gia dặn dò không được càng ngày càng lún sâu, càng ngày càng phạm sai lầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老者
- 你们 叫 我 杨 同志 或者 老杨 都行 , 可别 再 叫 我 杨 科长
- các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.
- 他 是 偷渡者 酒吧 的 老板
- Anh ta sở hữu Stowaway.
- 你 问 他 或者 问 老师 都 可以
- Bạn hỏi anh ấy hoặc thầy cô đều được.
- 老 饕 ( 贪食者 )
- người tham ăn
- 者 先生 是 我 的 老师
- Thầy Giả là thầy giáo của tôi.
- 老师 是 学生 的 引导者
- Giáo viên là người chỉ dạy cho học sinh.
- 老者 轻松 御车 赶路
- Người già lái xe một cách dễ dàng.
- 为什么 这么 多 老年人 看 《 读者文摘 》
- Tại sao nhiều người già đọc Reader's Digest?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
者›