Đọc nhanh: 老营 (lão doanh). Ý nghĩa là: doanh trại quân đội, dinh luỹ; sào huyệt; hang ổ.
老营 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. doanh trại quân đội
旧时指军队长期居住的营房
✪ 2. dinh luỹ; sào huyệt; hang ổ
旧时指歹人、匪徒等长期盘踞的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老营
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
营›