Đọc nhanh: 老老 (lão lão). Ý nghĩa là: bà ngoại, bà đỡ. Ví dụ : - 做学问要老老实实,不能有半点虚假。 Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối. - 我们应该老老实实地办事,不要靠装腔作势来吓人。 chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
老老 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bà ngoại
外祖母
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 我们 应该 老老实实 地 办事 , 不要 靠 装腔作势 来 吓人
- chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
老老 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bà đỡ
收生婆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老老
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›