老街 lǎo jiē
volume volume

Từ hán việt: 【lão nhai】

Đọc nhanh: 老街 (lão nhai). Ý nghĩa là: phố cổ; khu phố cổ, Lào Cai; tỉnh Lào Cai. Ví dụ : - 我们去逛逛老街吧。 Chúng ta đi dạo phố cổ nhé.. - 老街上的小吃非常有名。 Các món ăn vặt trên phố cổ rất nổi tiếng.. - 我想去老街省旅游。 Tôi muốn đi du lịch tỉnh Lào Cai.

Ý Nghĩa của "老街" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老街 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phố cổ; khu phố cổ

历史悠久

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 逛逛 guàngguang 老街 lǎojiē ba

    - Chúng ta đi dạo phố cổ nhé.

  • volume volume

    - lǎo 街上 jiēshàng de 小吃 xiǎochī 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Các món ăn vặt trên phố cổ rất nổi tiếng.

✪ 2. Lào Cai; tỉnh Lào Cai

(省越南地名北越省份之一)

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 老街 lǎojiē shěng 旅游 lǚyóu

    - Tôi muốn đi du lịch tỉnh Lào Cai.

  • volume volume

    - 老街 lǎojiē de 旅游 lǚyóu 资源 zīyuán 丰富 fēngfù

    - Lào Cai có nhiều nguồn tài nguyên du lịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老街

  • volume volume

    - zài 街头 jiētóu 逢见 féngjiàn 老友 lǎoyǒu

    - Anh ấy gặp bạn cũ trên đường phố.

  • volume volume

    - zài 街头 jiētóu 遇见 yùjiàn le 老朋友 lǎopéngyou

    - Anh gặp một người bạn cũ trên phố.

  • volume volume

    - 老人家 lǎorénjiā 热心肠 rèxīncháng 街坊四邻 jiēfāngsìlín 有个 yǒugè 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de shì dōu 出面 chūmiàn 调停 tiáotíng

    - cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.

  • volume volume

    - lǎo 街上 jiēshàng de 小吃 xiǎochī 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Các món ăn vặt trên phố cổ rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 老街 lǎojiē de 旅游 lǚyóu 资源 zīyuán 丰富 fēngfù

    - Lào Cai có nhiều nguồn tài nguyên du lịch.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo jiē yǒu 十进 shíjìn de 老宅 lǎozhái

    - Đường này có ngôi nhà cổ mười dãy.

  • volume volume

    - 街上 jiēshàng yǒu 很多 hěnduō 老外 lǎowài

    - Trên phố có nhiều người nước ngoài.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 逛逛 guàngguang 老街 lǎojiē ba

    - Chúng ta đi dạo phố cổ nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hành 行 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOGGN (竹人土土弓)
    • Bảng mã:U+8857
    • Tần suất sử dụng:Rất cao