Đọc nhanh: 老将 (lão tướng). Ý nghĩa là: lão tướng; người giàu kinh nghiệm. Ví dụ : - 老将出马,一个顶俩。 lão tướng ra trận, một chọi hai.
老将 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lão tướng; người giàu kinh nghiệm
年老的将领;宿将 (多用于比喻)
- 老将 出马 , 一个顶 俩
- lão tướng ra trận, một chọi hai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老将
- 我们 将复 回老家 过年
- Chúng tôi sẽ trở về quê ăn Tết.
- 这栋 老房子 即将 拆迁
- Ngôi nhà cũ này sắp bị giải tỏa.
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 老将 出马 , 一个顶 俩
- lão tướng ra trận, một chọi hai.
- 老师 说 他 将要 从 我们 中选 一个 人作 他 的 助手
- Giáo viên nói rằng ông ấy sẽ chọn một người từ trong số chúng ta làm trợ lý của mình.
- 他 将 老人 过 马路
- Anh ấy sẽ dắt người già qua đường.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
老›