Đọc nhanh: 老杜 (lão đỗ). Ý nghĩa là: ông chủ, chủ rạp; chủ gánh.
老杜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ông chủ
私營工商業的財產所有者;掌柜的。
✪ 2. chủ rạp; chủ gánh
舊時對著名戲曲演員或組織戲班的戲曲演員的尊稱。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老杜
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 老师 近来 严格 了 考勤制度 以 杜绝 迟到 现象
- Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杜›
老›