Đọc nhanh: 老弟 (lão đệ). Ý nghĩa là: cậu; chú em (cách xưng hô với người con trai nhỏ tuổi hơn mình).
老弟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cậu; chú em (cách xưng hô với người con trai nhỏ tuổi hơn mình)
称比自己年龄小的男性朋友
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老弟
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 父老兄弟
- các bô lão
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 别忘了 老弟 我
- Đừng quên người em trai này.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 老弟 , 好久不见 了
- Lâu không gặp rồi em trai.
- 这位 老师傅 新收 了 一个 徒弟
- Vị sư phụ này nhận thêm một đệ tử mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弟›
老›