Đọc nhanh: 老工人 (lão công nhân). Ý nghĩa là: Công nhân lâu năm. Ví dụ : - 这位老工人不辞劳苦地工作了几十年。 Người công nhân kỳ cựu này đã làm việc không mệt mỏi trong mấy chục năm.. - 在技术革新中,许多老工人有不少的创获。 trong đổi mới kỹ thuật, rất nhiều công nhân già đã có không ít những thu hoạch mới.
老工人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công nhân lâu năm
《老工人》是高满堂担任编剧的一部电视剧。
- 这位 老工人 不辞劳苦 地 工作 了 几十年
- Người công nhân kỳ cựu này đã làm việc không mệt mỏi trong mấy chục năm.
- 在 技术革新 中 , 许多 老工人 有 不少 的 创获
- trong đổi mới kỹ thuật, rất nhiều công nhân già đã có không ít những thu hoạch mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老工人
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 老板 让 工人 们 饿 了 一天
- Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.
- 我 的 老板 派 我 带 客人 们 参观 工厂
- Sếp giao cho tôi dẫn khách đi tham quan nhà máy.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 老王 伙同 几个 退休工人 办起 了 农机 修理厂
- ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.
- 在 技术革新 中 , 许多 老工人 有 不少 的 创获
- trong đổi mới kỹ thuật, rất nhiều công nhân già đã có không ít những thu hoạch mới.
- 我 是 一个 普通 的 工人 , 大老粗 , 哪儿 知道 什么 国家 大事 啊 ?
- Tôi là một người công nhân bình thường, kém văn hoá, sao biết việc đại sự gì của đất nước chứ?
- 老人 需要 辅助 行走 工具
- Người già cần công cụ hỗ trợ đi lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
工›
老›