Đọc nhanh: 亲耳 (thân nhĩ). Ý nghĩa là: tận tai. Ví dụ : - 你亲耳听到了吗? Bạn có tận tai nghe thấy không?. - 我亲耳听到他说的。 Tôi tận tai nghe thấy anh ấy nói.. - 这事我亲耳听到的。 Chuyện này tôi đã tận tai nghe thấy.
亲耳 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận tai
亲耳,汉语词汇。
- 你 亲耳 听到 了 吗 ?
- Bạn có tận tai nghe thấy không?
- 我 亲耳 听到 他 说 的
- Tôi tận tai nghe thấy anh ấy nói.
- 这事 我 亲耳 听到 的
- Chuyện này tôi đã tận tai nghe thấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲耳
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 你 亲耳 听到 了 吗 ?
- Bạn có tận tai nghe thấy không?
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
- 这事 我 亲耳 听到 的
- Chuyện này tôi đã tận tai nghe thấy.
- 我 亲耳 听到 他 说 的
- Tôi tận tai nghe thấy anh ấy nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
耳›