Đọc nhanh: 老学究 (lão học cứu). Ý nghĩa là: cổ giả; độc giả cao tuổi.
老学究 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ giả; độc giả cao tuổi
称年老的读书人有讥讽其固陋的意思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老学究
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 老学究
- lão hủ nho
- 三家村 学究
- ông đồ nhà quê.
- 他 仿佛 是 我 的 老同学
- Cậu ta hình như là bạn học cũ của tôi.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 老师 正在 研究 如何 教学
- Thầy giáo đang cân nhắc cách giảng dạy.
- 他们 研究 古老 的 历史
- Họ nghiên cứu lịch sử cổ xưa.
- 他 在 医学 会议 上 宣读 了 他 的 研究 论文
- Anh ấy đã trình bày bài nghiên cứu của mình tại hội nghị y học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
究›
老›