Đọc nhanh: 身居 (thân cư). Ý nghĩa là: Sống ở; giữ một vị trí nào đó. Ví dụ : - 身居要职 Giữ một vị trí quan trọng
身居 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sống ở; giữ một vị trí nào đó
- 身居要职
- Giữ một vị trí quan trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身居
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 身居 陋室
- chỗ ở sơ sài.
- 身居要职
- Giữ một vị trí quan trọng
- 身居要职
- bản thân giữ chức vụ quan trọng
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 居民 身份 很 重要
- Danh tính cư dân rất quan trọng.
- 位居要津 , 身负重任
- địa vị cao, trách nhiệm nặng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
身›