烂好人 làn hǎorén
volume volume

Từ hán việt: 【lạn hảo nhân】

Đọc nhanh: 烂好人 (lạn hảo nhân). Ý nghĩa là: ai đó người cố gắng đối xử tốt với mọi người.

Ý Nghĩa của "烂好人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烂好人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ai đó người cố gắng đối xử tốt với mọi người

sb who tries to be on good terms with everyone

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂好人

  • volume volume

    - 老年人 lǎoniánrén chī 烂糊 lànhú de hǎo

    - người già ăn thức ăn nấu nhừ mới tốt.

  • volume volume

    - 45 míng 精兵 jīngbīng 渡江 dùjiāng 作战 zuòzhàn 敌人 dírén 建立 jiànlì 防守 fángshǒu 攻势 gōngshì 做好 zuòhǎo 作战 zuòzhàn 准备 zhǔnbèi

    - 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 好人 hǎorén 总是 zǒngshì 坏人 huàirén duō

    - Trên thế giới luôn có nhiều người tốt hơn người xấu.

  • volume volume

    - zǒu hǎo měi 一步 yībù 拼成 pīnchéng le 灿烂 cànlàn de 人生 rénshēng

    - Thực hiện tốt từng bước để tạo nên một đời huy hoàng

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • volume volume

    - 世上 shìshàng yǒu 很多 hěnduō 好人 hǎorén

    - Trên đời có rất nhiều người tốt.

  • - 一个 yígè rén dāi zài 家里 jiālǐ 没有 méiyǒu 事情 shìqing zuò hǎo 无聊 wúliáo a

    - Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Lạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTMM (火廿一一)
    • Bảng mã:U+70C2
    • Tần suất sử dụng:Cao