Đọc nhanh: 老辣 (lão lạt). Ý nghĩa là: đanh đá chua ngoa, cay nghiệt; cay độc. Ví dụ : - 手段老辣。 thủ đoạn đanh đá chua ngoa.
老辣 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đanh đá chua ngoa
老练狠毒
- 手段 老辣
- thủ đoạn đanh đá chua ngoa.
✪ 2. cay nghiệt; cay độc
圆熟泼辣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老辣
- 我 现在 要 买 老抽 辣酱 白酒
- Tôi bây giờ cần mua nước tương đen, tương ớt, rượu trắng.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 别忘了 , 姜 还是 老的辣
- Đừng quên, gừng càng già càng cay.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 手段 老辣
- thủ đoạn đanh đá chua ngoa.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 事实证明 , 姜 还是 老的辣
- Thực tế chứng minh, gừng càng già càng cay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
辣›