Đọc nhanh: 老君 (lão quân). Ý nghĩa là: Laozi hay Lao-tze (khoảng 500 năm trước Công nguyên), nhà triết học Trung Quốc, người sáng lập ra Đạo giáo, cuốn sách thiêng liêng của Đạo giáo, 道德經 | 道德经 của Laozi.
老君 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Laozi hay Lao-tze (khoảng 500 năm trước Công nguyên), nhà triết học Trung Quốc, người sáng lập ra Đạo giáo
Laozi or Lao-tze (c. 500 BC), Chinese philosopher, the founder of Taoism
✪ 2. cuốn sách thiêng liêng của Đạo giáo, 道德經 | 道德经 của Laozi
the sacred book of Daoism, 道德經|道德经 by Laozi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老君
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 一位 老朋友
- Đó là một người bạn cũ.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
老›