Đọc nhanh: 算老几 (toán lão kỉ). Ý nghĩa là: bạn có thứ hạng gì, có trạng thái gì, tôi là ai (bạn, v.v.). Ví dụ : - 我不行,在他们中间我算老几? tôi không được đâu, bọn họ có xem tôi ra gì đâu?
算老几 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bạn có thứ hạng gì, có trạng thái gì
(coll.) (I, you etc) have what status
- 我 不行 , 在 他们 中间 我算 老几
- tôi không được đâu, bọn họ có xem tôi ra gì đâu?
✪ 2. tôi là ai (bạn, v.v.)
who am I (you etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算老几
- 你 几儿 打算 搬家 ?
- Bạn chuyển nhà vào ngày nào?
- 我 不行 , 在 他们 中间 我算 老几
- tôi không được đâu, bọn họ có xem tôi ra gì đâu?
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 他 几次 跟 我 说 到 老王 的 事 , 我 都 没 接茬儿
- anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
- 他 紧 赶 了 几步 , 追 上 老张
- Anh ấy bước liền mấy bước, theo kịp anh Trương.
- 他 也 算是 老 演员 了
- Anh ấy cũng được coi là diễn viên giàu kinh nghiệm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
算›
老›