Đọc nhanh: 我十四岁 (ngã thập tứ tuế). Ý nghĩa là: Tôi mười bốn tuổi.
我十四岁 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi mười bốn tuổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我十四岁
- 他 至多 不过 四十岁
- Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.
- 他长 的 后生 , 看不出 是 四十多岁 的 人
- anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
- 我 有 四十六 公斤 重
- Tôi nặng 46 kg.
- 我 十岁 上 到 了 北京
- Tôi đến Bắc Kinh khi 10 tuổi.
- 我 也许 三十岁 时 不 强壮 , 四十岁 时 不 富有
- Tôi có thể không khỏe mạnh ở tuổi ba mươi và không giàu có ở tuổi bốn mươi.
- 他 甚 我 大 十岁
- Anh ấy lớn hơn tôi mười tuổi.
- 我 到 差不多 四十岁 时 , 仍 是 一名 处 男
- Khi tôi khoảng 40 tuổi , vẫn là trai tân.
- 我 今年 十五岁
- Tôi năm nay mười lăm tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
四›
岁›
我›