Đọc nhanh: 月下老人 (nguyệt hạ lão nhân). Ý nghĩa là: nguyệt lão; ông tơ bà nguyệt (Do tích Vi Cố đời nhà Đường vào một đêm trăng đi qua Tống thành, nhìn thấy một ông lão đang ngồi xem một quyển sách. Vi Cố tiến đến nhìn trộm, nhưng không đọc được chữ nào cả, sau khi hỏi ông lão mới biết ông lão là thần tiên chuyên quản lý chuyện hôn nhân của con người. Sách mà ông đang xem chính là sách hôn nhân).
月下老人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyệt lão; ông tơ bà nguyệt (Do tích Vi Cố đời nhà Đường vào một đêm trăng đi qua Tống thành, nhìn thấy một ông lão đang ngồi xem một quyển sách. Vi Cố tiến đến nhìn trộm, nhưng không đọc được chữ nào cả, sau khi hỏi ông lão mới biết ông lão là thần tiên chuyên quản lý chuyện hôn nhân của con người. Sách mà ông đang xem chính là sách hôn nhân)
传说唐朝韦固 月夜里经过宋城,遇见一个老人坐着翻检书本韦固往前窥视,一个字也不认得,向老人询问后,才知道 老人是专管人间婚姻的神仙,翻检的书是婚姻簿子 (见于《续幽怪录·定婚店》) 后来因此称媒人为月下 老人也说月下老儿或月老
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月下老人
- 老人 在 树下 纳闲
- Người già thư thái dưới gốc cây.
- 诗人 月 下 正吟
- Nhà thơ đang ngâm thơ dưới ánh trăng.
- 老人 疲惫 地沁 下头
- Ông cụ mệt mỏi gục đầu xuống.
- 老人家 是 上个月 搬进 来 的
- Ông bà mới chuyển đến vào tháng trước.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 在 这 烈日炎炎 的 天气 里 , 一群 老 人们 坐在 树荫下 乘凉
- Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 我 和 我 的 家人 聊天儿 , 计划 下个月 的 度假
- Tôi đang trò chuyện với gia đình để lập kế hoạch cho kỳ nghỉ vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
人›
月›
老›