Đọc nhanh: 翻篇 (phiên thiên). Ý nghĩa là: Lật bài, sang trang, xong xuôi, bỏ qua, cho qua, đã rồi, ổn thỏa (chuyện đã/sẽ trôi qua êm đẹp).
✪ 1. Lật bài, sang trang
✪ 1. xong xuôi, bỏ qua, cho qua, đã rồi, ổn thỏa (chuyện đã/sẽ trôi qua êm đẹp)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻篇
- 今年 的 收成 比 去年 翻倍
- Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 他 今天 写 了 两篇 通讯
- Hôm nay anh ấy đã viết hai bài thông tin.
- 今年 的 房租 翻 了 两番
- Giá thuê phòng năm nay tăng 4 lần.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
篇›
翻›