Đọc nhanh: 炒房 (sao phòng). Ý nghĩa là: Đầu cơ bất động sản. Ví dụ : - 炒股炒房发财的人已不计其数,想发财就得争当掌勺的。 Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.
炒房 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đầu cơ bất động sản
炒房是一个新兴名词,是伴随着房地产业的发展而产生的投资行为。由于政策影响,房市攀升,一些人借机囤积房源,利用各种媒体宣传怂恿大家买房,增大供应,进一步提升房价,转手获利,这一类的特殊投资行为被称为炒房。
- 炒股 炒房 发财 的 人 已 不计其数 , 想 发财 就 得 争当 掌勺 的
- Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炒房
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 他 正在 厨房 里 炒菜
- Anh ấy đang xào thức ăn trong bếp.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 炒股 炒房 发财 的 人 已 不计其数 , 想 发财 就 得 争当 掌勺 的
- Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 有人 炒 房子 发了 财
- Có người đầu tư nhà đất phát tài.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
炒›