Đọc nhanh: 不准笑 (bất chuẩn tiếu). Ý nghĩa là: Không được cười. Ví dụ : - 我讲故事的时候你不准笑 Bạn không được phép cười khi tôi kể một câu chuyện
不准笑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không được cười
宁归日常发神经聚集地
- 我 讲故事 的 时候 你 不准 笑
- Bạn không được phép cười khi tôi kể một câu chuyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不准笑
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 我 讲故事 的 时候 你 不准 笑
- Bạn không được phép cười khi tôi kể một câu chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
准›
笑›