Đọc nhanh: 翻烂 (phiên lạn). Ý nghĩa là: Lật đến rách nát. Ví dụ : - 这次风暴过后,他的家都被翻烂了。 Sau cơn bão, ngôi nhà của anh ấy đã bị lật đổ nát rồi.
翻烂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lật đến rách nát
- 这次 风暴 过后 , 他 的 家 都 被 翻烂 了
- Sau cơn bão, ngôi nhà của anh ấy đã bị lật đổ nát rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻烂
- 乌云 翻滚
- mây đen cuồn cuộn
- 今年 的 收成 比 去年 翻倍
- Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.
- 这次 风暴 过后 , 他 的 家 都 被 翻烂 了
- Sau cơn bão, ngôi nhà của anh ấy đã bị lật đổ nát rồi.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 今年 的 房租 翻 了 两番
- Giá thuê phòng năm nay tăng 4 lần.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烂›
翻›