翻烂 fān làn
volume volume

Từ hán việt: 【phiên lạn】

Đọc nhanh: 翻烂 (phiên lạn). Ý nghĩa là: Lật đến rách nát. Ví dụ : - 这次风暴过后他的家都被翻烂了。 Sau cơn bão, ngôi nhà của anh ấy đã bị lật đổ nát rồi.

Ý Nghĩa của "翻烂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

翻烂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lật đến rách nát

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 风暴 fēngbào 过后 guòhòu de jiā dōu bèi 翻烂 fānlàn le

    - Sau cơn bão, ngôi nhà của anh ấy đã bị lật đổ nát rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻烂

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 翻滚 fāngǔn

    - mây đen cuồn cuộn

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng 去年 qùnián 翻倍 fānbèi

    - Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 风暴 fēngbào 过后 guòhòu de jiā dōu bèi 翻烂 fānlàn le

    - Sau cơn bão, ngôi nhà của anh ấy đã bị lật đổ nát rồi.

  • volume volume

    - 龌龊 wòchuò 破烂 pòlàn de 衣衫 yīshān

    - quần áo bẩn thỉu rách rưới.

  • volume volume

    - 今夜 jīnyè 星光灿烂 xīngguāngcànlàn 月色 yuèsè 皎洁 jiǎojié

    - đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 房租 fángzū fān le 两番 liǎngfān

    - Giá thuê phòng năm nay tăng 4 lần.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 打翻 dǎfān le 桌上 zhuōshàng de 香水 xiāngshuǐ

    - Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān jiù lái 介绍 jièshào 五首 wǔshǒu bèi 翻唱 fānchàng de 经典 jīngdiǎn 华语 huáyǔ 歌曲 gēqǔ

    - Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Lạn
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTMM (火廿一一)
    • Bảng mã:U+70C2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+12 nét)
    • Pinyin: Fān , Piān
    • Âm hán việt: Phiên
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HWSMM (竹田尸一一)
    • Bảng mã:U+7FFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao