Đọc nhanh: 翻茬 (phiên tra). Ý nghĩa là: cày lật gốc (cày nông một lượt sau khi đã gặt hái).
翻茬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cày lật gốc (cày nông một lượt sau khi đã gặt hái)
农作物收割后进行浅耕,将留下的茎和根翻入土中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻茬
- 今年 的 收成 比 去年 翻倍
- Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.
- 麦茬 白薯
- gặt xong lúa mì trồng khoai lang.
- 豆茬 犹 在 , 等待 翻耕
- Gốc cây đậu vẫn còn, chờ cày xới.
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
- 他们 为了 翻身 而 奋斗
- Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翻›
茬›