翻茬 fān chá
volume volume

Từ hán việt: 【phiên tra】

Đọc nhanh: 翻茬 (phiên tra). Ý nghĩa là: cày lật gốc (cày nông một lượt sau khi đã gặt hái).

Ý Nghĩa của "翻茬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

翻茬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cày lật gốc (cày nông một lượt sau khi đã gặt hái)

农作物收割后进行浅耕,将留下的茎和根翻入土中

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻茬

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng 去年 qùnián 翻倍 fānbèi

    - Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.

  • volume volume

    - 麦茬 màichá 白薯 báishǔ

    - gặt xong lúa mì trồng khoai lang.

  • volume volume

    - 豆茬 dòuchá yóu zài 等待 děngdài 翻耕 fāngēng

    - Gốc cây đậu vẫn còn, chờ cày xới.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā gēn 说话 shuōhuà 怎么 zěnme 不理 bùlǐ chá ér

    - người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 推翻 tuīfān le 杯子 bēizi

    - Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两人 liǎngrén shuō 的话 dehuà 根本 gēnběn 对不上 duìbùshàng chá ér

    - lời nói của hai người không khớp với nhau.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 打翻 dǎfān le 桌上 zhuōshàng de 香水 xiāngshuǐ

    - Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为了 wèile 翻身 fānshēn ér 奋斗 fèndòu

    - Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+12 nét)
    • Pinyin: Fān , Piān
    • Âm hán việt: Phiên
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HWSMM (竹田尸一一)
    • Bảng mã:U+7FFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Tra
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKLG (廿大中土)
    • Bảng mã:U+832C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình