Đọc nhanh: 翻案 (phiên án). Ý nghĩa là: lật lại bản án; lật lại phán quyết; phản án; phá án; phiên án, lật lại; lật đổ (kết luận, đánh giá).
翻案 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lật lại bản án; lật lại phán quyết; phản án; phá án; phiên án
推翻原定的判决
✪ 2. lật lại; lật đổ (kết luận, đánh giá)
泛指推翻原来的处分、结论、评价等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻案
- 乌云 翻滚
- mây đen cuồn cuộn
- 五卅惨案
- cuộc thảm sát Ngũ Tạp (phong trào 30 tháng 5; cuộc biểu tình chống đế quốc do Đảng Cộng sản Trung quốc lãnh đạo ngày 30/5/1925)
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 两个 人 又 闹翻 了
- hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
翻›