Đọc nhanh: 翻拣 (phiên luyến). Ý nghĩa là: để duyệt và chọn, để xem qua và kiểm tra.
翻拣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để duyệt và chọn
to browse and select
✪ 2. để xem qua và kiểm tra
to glance through and check
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻拣
- 他们 正在 翻耕 耕地
- Họ đang cày xới đất canh tác.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 他们 在 翻看 相册
- Họ đang lật xem album ảnh.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
- 他们 翻 了 旧有 制度
- Họ lật đổ chế độ cũ.
- 他们 为了 翻身 而 奋斗
- Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拣›
翻›