Đọc nhanh: 翻搅 (phiên giảo). Ý nghĩa là: khuấy động, lật lại.
翻搅 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khuấy động
to stir up
✪ 2. lật lại
to turn over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻搅
- 今年 的 收成 比 去年 翻倍
- Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.
- 他们 正在 翻耕 耕地
- Họ đang cày xới đất canh tác.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 他们 在 翻看 相册
- Họ đang lật xem album ảnh.
- 产量 今年 翻了一番
- Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
- 他们 为了 翻身 而 奋斗
- Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
搅›
翻›