Đọc nhanh: 翻把 (phiên bả). Ý nghĩa là: chiếm lại ưu thế; lật ngược thế cờ, chối bay chối biến; chối cãi.
翻把 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm lại ưu thế; lật ngược thế cờ
敌对的一方被打败以后重占上风也说反把
✪ 2. chối bay chối biến; chối cãi
不承认说过的话;不认账
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻把
- 这一闹 , 把 家 闹 得 个 翻天覆地
- giỡn một trận làm ầm ĩ cả lên.
- 他 猛然 把 那纸 翻过来 , 看 背面 写 着 什么
- Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.
- 她 把 那本书 翻译成 了 中文
- Cô đã dịch cuốn sách sang tiếng Trung Quốc.
- 你 要 把 密码 翻译 出来
- Bạn phải giải mã mật mã này.
- 我 把 信封 翻过去 , 细看 邮戳 上 的 日子
- tôi lật phong bì lại, xem kỹ ngày đóng dấu của bưu điện.
- 我 把 书 反过来 翻开
- Tôi lật ngược sách lại.
- 把 他 的 老底 都 给 兜翻 出来 了
- lật tẩy nó rồi.
- 你 把 衣服 翻过来 晒 吧 !
- Anh lật quần áo lại rồi phơi đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
翻›