Đọc nhanh: 翰林院 (hàn lâm viện). Ý nghĩa là: Hàn Lâm Viện, viện hàn lâm.
✪ 1. Hàn Lâm Viện
中国古代以文学供奉宫廷的官署长官为掌院学士,属官有侍读、侍讲、修撰、编修、检讨,统称翰林
✪ 2. viện hàn lâm
始于唐代, 为待诏之所宋设翰林学士院, 职掌在内朝起草诏旨; 此外在内侍省下设翰林院明改学士院为翰林院, 掌秘书著作清代沿之亦称为"木天"、"禁林"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翰林院
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 翰林院
- viện hàn lâm
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 下议院
- hạ nghị viện
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
- 三只 猫 在 院子 里 玩
- Ba con mèo đang chơi trong sân.
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
翰›
院›