Đọc nhanh: 学士 (học sĩ). Ý nghĩa là: người có học, cử nhân; học sĩ. Ví dụ : - 文人学士 văn nhân học sĩ
学士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người có học
指读书人
- 文人学士
- văn nhân học sĩ
✪ 2. cử nhân; học sĩ
学位中最低的一级,大学毕业时由学校授予
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学士
- 她 拥有 文学 学士学位
- Cô ấy có bằng cử nhân văn học.
- 他 是 一位 物理学 博士
- Anh ấy là một tiến sĩ vật lý.
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 他 拥有 博士 学衔
- Anh ấy có học hàm tiến sĩ.
- 你 还 在 朱利亚 音乐学院 获得 了 音乐学 博士学位 是 吗
- Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?
- 他 刚 获得 了 学士学位
- Anh ấy vừa nhận được bằng cử nhân.
- 她 决定 进修 硕士学位
- Cô ấy quyết định học nâng cao bằng thạc sĩ.
- 她 已经 申请 硕士学位
- Cô ấy đã nộp đơn xin học vị thạc sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
学›