Đọc nhanh: 法学士 (pháp học sĩ). Ý nghĩa là: Cử nhân luật, Legum Baccalaureus.
法学士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cử nhân luật
Bachelor of Laws
✪ 2. Legum Baccalaureus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法学士
- 他学 了 英语 , 还学 了 法语
- Anh ấy học tiếng Anh và còn học thêm tiếng Pháp.
- 他 学会 了 量入为出 的 方法
- Anh ấy đã học được cách chi tiêu hợp lý.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 他 在 念 法学院
- Anh ấy học trường luật.
- 他 刚 获得 了 学士学位
- Anh ấy vừa nhận được bằng cử nhân.
- 他们 实践 了 新 的 教学方法
- Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.
- 他 正在 攻读 硕士学位
- Anh ấy đang học học vị thạc sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
学›
法›