Đọc nhanh: 翰林 (hàn lâm). Ý nghĩa là: hàn lâm. Ví dụ : - 翰林院 viện hàn lâm
翰林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàn lâm
唐以后皇帝的文学侍从官,明清两代从进士选拔
- 翰林院
- viện hàn lâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翰林
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 翰林院
- viện hàn lâm
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
翰›