Đọc nhanh: 翘居群首 (kiều cư quần thủ). Ý nghĩa là: đầu và vai phía trên đám đông (thành ngữ); ưu việt, nổi bật.
翘居群首 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầu và vai phía trên đám đông (thành ngữ); ưu việt
head and shoulders above the crowd (idiom); preeminent
✪ 2. nổi bật
outstanding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翘居群首
- 离群索居
- sống lìa bầy.
- 翘首瞻仰
- ngẩng đầu chiêm ngưỡng.
- 翘首 故国
- ngẩng đầu trông về quê hương.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 他 翘首 看着 黑板
- Anh ấy ngẩng đầu nhìn lên bảng.
- 我 翘首 向 天空
- Tôi ngẩng đầu lên trời.
- 大多数 蜜蜂 和 黄蜂 都 是 群居 昆虫
- Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.
- 尊重群众 的 首创精神
- tôn trọng tinh thần sáng tạo của quần chúng nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
群›
翘›
首›